🔍
Search:
ĐƯỢC GHI NHỚ
🌟
ĐƯỢC GHI NHỚ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
훌륭한 인물이나 특별한 일 등이 오래도록 잊히지 않고 마음에 간직되다.
1
ĐƯỢC GHI NHỚ:
Một nhân vật tài ba hay một việc đặc biệt được ghi nhớ lâu trong lòng và không bị lãng quên.
-
Động từ
-
1
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등이 잊히지 않거나 다시 생각나다.
1
ĐƯỢC NHỚ, ĐƯỢC GHI NHỚ, ĐƯỢC NHỚ LẠI:
Hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm nào đó không bị lãng quên hoặc lại được nhớ đến.
🌟
ĐƯỢC GHI NHỚ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림.
1.
SỰ KHẮC CHỮ, SỰ KHẮC HÌNH, TRANH KHẮC, CHỮ KHẮC:
Sự khắc chữ hay tranh. Hoặc chữ hay tranh được khắc.
-
2.
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억됨. 또는 그 기억.
2.
SỰ KHẮC GHI, SỰ GHI LÒNG TẠC DẠ:
Việc hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu. Hoặc kí ức đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억되다.
1.
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐƯỢC GHI LÒNG TẠC DẠ:
Hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.
-
Động từ
-
1.
훌륭한 인물이나 특별한 일 등이 오래도록 잊히지 않고 마음에 간직되다.
1.
ĐƯỢC GHI NHỚ:
Một nhân vật tài ba hay một việc đặc biệt được ghi nhớ lâu trong lòng và không bị lãng quên.
-
☆☆
Định từ
-
1.
인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정에 관한. 또는 그러한 기록에 관한.
1.
THUỘC VỀ LỊCH SỬ:
Liên quan đến quá trình biến đổi từ hưng thịnh đến suy tàn theo thời gian của xã hội loài người. Hoặc liên quan đến ghi chép như vậy.
-
2.
오랜 세월을 두고 전해지는.
2.
MANG TÍNH LỊCH SỬ:
Được lưu truyền qua năm tháng lâu dài.
-
3.
오랫동안 기억될 만큼 중요한.
3.
CÓ TÍNH LỊCH SỬ:
Quan trọng đến mức được ghi nhớ lâu dài.
-
Động từ
-
1.
문자나 숫자 등의 정보가 컴퓨터에 기억되다.
1.
ĐƯỢC NHẬP (DỮ LIỆU):
Thông tin như chữ hay số... được ghi nhớ vào máy vi tính.